BỘ KẸP CUỘN GIẤY
-
Mô tả
-
Đánh giá
Hướng dẫn lựa chọn xe nâng kẹp cuộn giấy tròn phù hợp nhất.
Việc bốc xếp những cuộn giấy tròn trong kho hàng và trên container thường phải sử dụng xe nâng kẹp giấy để thực hiện công việc. Bộ kẹp cuộn giấy trên thị trường có rất nhiều mẫu mã đa dạng với nhiều thao tác khác nhau như: kẹp 1 cuộn giấy, kẹp 2 cuộn giấy, kẹp xoay 360 độ,...
Đối với những người chưa từng hoặc ít sử dụng xe nâng, để chọn được bộ kẹp giấy phù hợp thì khá khó khăn. Với kinh nghiệm của các chuyên gia trong Công Ty Xe Nâng đạt TOP 1 Việt Nam về phân phối xe nâng mới, chúng tôi sẽ hỗ trợ tối đa để giúp bạn lựa được bộ kẹp giấy phù hợp nhất cho chiếc xe nâng để đáp ứng nhu cầu công việc tối ưu nhất.
Chọn bộ kẹp theo kích thước, tải trọng cuộn giấy
Với sự đa dạng về kích thước của các cuộn giấy, bộ công tác kẹp cuộn giấy cho xe nâng hàng thường được chia làm 2 kiểu chính sau:
Bộ kẹp cho 1 cuộn giấy.
Mỗi thao tác nâng kẹp thì xe nâng thực hiện kẹp được 01 cuộn giấy.
Tải trọng xe nâng lắp kẹp từ 2 tấn-3.5 tấn.
Đường kính cuộn giấy từ 250mm đến 1830 mm.
Chiều cao nâng từ 2000 mm - 6000mm.
Bộ kẹp cho 2 cuộn giấy.
Mỗi thao tác nâng kẹp thì xe nâng thực hiện kẹp 02 cuộn giấy có đường kính khác nhau.
Tải trọng xe nâng lắp kẹp từ 3 tấn - 5 tấn.
Đường kính cuộn giấy từ 250mm đến 1600 mm.
Chiều cao nâng từ 3000 mm - 6000mm
Trên thị trường đa số sử dụng bộ kẹp 01 cuộn với chi phí đầu tư thấp hơn. Khối lượng cuộn giấy hiện nay từ 900 kg , 1200 kg, 1500 kg .... 3500 kg vì vậy bộ kẹp cuộn giấy thường lắp trên: Xe nâng 2.5 tấn, xe nâng hàng 3.5 tấn và xe nâng hàng 5 tấn.
Cách lựa chọn bộ kẹp cuộn giấy phù hợp.
Mỗi doanh nghiệp sẽ có kích thước cuộn giấy và khối lượng khác nhau, để lựa chọn bộ kẹp cuộn phù hợp nhất sẽ dựa vào những thông số quan trọng bao gồm :
1. Đường kính cuộn giấy lớn nhất và nhỏ nhất ?
Lựa chọn độ mở của bộ kẹp, thông thường bộ kẹp có khả năng mở rộng từ 250mm - 1800 mm.
2. Trọng lượng lớn nhất của cuộn giấy?
Phần này để lựa chọn xe nâng cơ sở lắp đặt bộ kẹp giấy tròn đảm bảo xe nâng hoạt động an toàn và hiệu quả. Tùy theo trọng lượng cuộn giấy và thị trường thường sử dụng xe nâng từ 2 tấn - 3 tấn - 5 tấn.
3. Xe nâng kẹp 1 cuộn hay 2 cuộn giấy ?
Lựa chọn bộ kẹp phù hợp với công việc yêu cầu tránh đầu tư xe nâng kẹp với chi phí cao mà không sử dụng hết.
4. Xe nâng cuộn giấy trong Container hay ngoài kho bãi ?
Lựa chọn khung nâng phù hợp với hoạt động trong container hay ngoài container. Thị trường sử dụng phổ biến 2 loại khung nâng chui container nâng cao 3m và 4.5m.
5. Chiều cao nâng lên tối đa bao nhiêu mm ?
Lựa chọn khung nâng đáp ứng chiều cao nâng hàng thông thường xe nâng kẹp giấy nâng cao lên 3000 mm đến 4500 mm.
Sau khi có đầy đủ thông số quan trọng, chúng tôi sẽ giúp quý khách chọn ra được bộ kẹp cuộn giấy phù hợp nhất đối với tính chất công việc.
Model bộ kẹp 1 tay kẹp di chuyển
Model | Tải trọng nâng | Xe nâng tấn |
Độ mở (mm) |
A (mm) |
B (mm) |
C (mm) |
VCG (mm) |
HCG (mm) |
ET (mm) |
Tự trọng Kg |
ZJ10R-A1 | 1000@1600 | 1-2.5t | 560-1600 | 993 | 675 | 45 | 330 | 290 | 135 | 420 |
ZJ11R-A1 | 1100@1500 | 1-2.5t | 450-1500 | 890 | 640 | 45 | 330 | 300 | 135 | 400 |
ZJ12R-A1 | 1200@1300 | 1-2.5t | 410-1300 | 858 | 570 | 45 | 340 | 255 | 135 | 342 |
ZJ13R-A1 | 1300@1150 | 1-2.5t | 330-1150 | 745 | 535 | 45 | 335 | 250 | 135 | 325 |
ZJ20R-A1 | 2000@1400 | 2-2.5t | 500-1400 | 980 | 665 | 50 | 340 | 405 | 240 | 710 |
ZJ20R-A3 | 2000@1340 | 2-2.5t | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 340 | 325 | 240 | 680 |
ZJ20R-A5 | 2000@1600 | 2-2.5t | 600-1600 | 1075 | 740 | 50 | 350 | 385 | 240 | 850 |
ZJ20R-A7 | 1700@1830 | 2-2.5t | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 405 | 373 | 240 | 895 |
ZJ20R-A9 | 2000@1520 | 2-2.5t | 630-1520 | 1010 | 685 | 50 | 350 | 350 | 240 | 740 |
ZJ20R-A13 | 2000@1350 | 2-2.5t | 690-1350 | 920 | 652 | 50 | 340 | 300 | 240 | 740 |
ZJ13R-B1 | 1300@1150 | 3-4.5t | 330-1150 | 745 | 535 | 45 | 335 | 250 | 135 | 325 |
ZJ20R-B1 | 2000@1400 | 3-4.5t | 500-1400 | 980 | 665 | 50 | 340 | 405 | 240 | 710 |
ZJ20R-B3 | 2000@1340 | 3-4.5t | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 340 | 325 | 240 | 680 |
ZJ20R-B5 | 2000@1600 | 3-4.5t | 600-1600 | 1075 | 740 | 50 | 350 | 385 | 240 | 850 |
ZJ20R-B7 | 1700@1830 | 3-4.5t | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 405 | 373 | 240 | 895 |
ZJ20R-B9 | 2000@1520 | 3-4.5t | 630-1520 | 1010 | 685 | 50 | 350 | 350 | 240 | 740 |
ZJ20R-B13 | 2000@1350 | 3-4.5t | 690-1350 | 920 | 652 | 50 | 340 | 300 | 240 | 740 |
ZJ20R-B15 | 1700@1830 | 3-4.5t | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 405 | 380 | 240 | 925 |
ZJ27R-B1 | 2700@1400 | 3-4.5t | 500-1400 | 980 | 665 | 50 | 460 | 290 | 213 | 814 |
ZJ27R-B3 | 2700@1340 | 3-4.5t | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 502 | 276 | 213 | 795 |
ZJ27R-B5 | 2700@1600 | 3-4.5t | 600-1600 | 1075 | 740 | 50 | 516 | 314 | 213 | 878 |
ZJ27R-B7 | 2300@1830 | 3-4.5t | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 545 | 347 | 213 | 1070 |
ZJ27R-C7 | 2300@1830 | 5-7t | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 545 | 375 | 213 | 1080 |
ZJ35R-B1 | 3500@1520 | 3-4.5t | 610-1520 | 1025 | 745 | 65 | 560 | 335 | 229 | 1215 |
ZJ35R-C1 | 3500@1520 | 5-7t | 610-1520 | 1051 | 720 | 65 | 560 | 335 | 223 | 1215 |
Model bộ kẹp 2 tay kẹp di chuyển
Model | Tải trọng nâng | Xe nâng tấn |
Độ mở mm |
A mm |
B mm |
C mm |
VCG mm |
HCG mm |
ET mm |
Tự trọng (Kg) |
ZJ13R-A2 | 1300@1150 | 1-2.5t | 330-1150 | 745 | 535 | 45 | 335 | 250 | 135 | 342 |
ZJ20R-A2 | 2000@1340 | 2-2.5t | 220-1340 | 875 | 655 | 50 | 340 | 325 | 240 | 700 |
ZJ20R-A4 | 2000@1600 | 2-2.5t | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 350 | 385 | 240 | 860 |
ZJ20R-A6 | 1700@1830 | 2-2.5t | 380-1830 | 1225 | 815 | 50 | 405 | 373 | 240 | 915 |
ZJ20R-A8 | 2000@1520 | 2-2.5t | 250-1520 | 1010 | 685 | 50 | 350 | 350 | 240 | 750 |
ZJ20R-A12 | 2000@1350 | 2-2.5t | 310-1350 | 920 | 652 | 50 | 340 | 312 | 240 | 745 |
ZJ20R-B2 | 2000@1340 | 3-4.5t | 220-1340 | 875 | 655 | 50 | 340 | 325 | 240 | 700 |
ZJ20R-B4 | 2000@1600 | 3-4.5t | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 350 | 385 | 240 | 860 |
ZJ20R-B6 | 1700@1830 | 3-4.5t | 380-1830 | 1225 | 815 | 50 | 405 | 373 | 240 | 915 |
ZJ20R-B8 | 2000@1520 | 3-4.5t | 250-1520 | 1010 | 685 | 50 | 350 | 350 | 240 | 750 |
ZJ20R-B12 | 2000@1350 | 3-4.5t | 310-1350 | 920 | 652 | 50 | 340 | 312 | 240 | 745 |
ZJ27R-B2 | 2700@1340 | 3-4.5t | 220-1340 | 875 | 655 | 50 | 490 | 290 | 213 | 830 |
ZJ27R-B4 | 2700@1600 | 3-4.5t | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 530 | 330 | 213 | 910 |
ZJ27R-B6 | 2300@1830 | 3-4.5t | 380-1830 | 1225 | 815 | 50 | 550 | 355 | 213 | 1110 |
ZJ27R-B8 | 2700@1520 | 3-4.5t | 250-1520 | 1022 | 690 | 50 | 510 | 300 | 213 | 855 |
ZJ35R-B2 | 3500@1520 | 3-4.5t | 250-1520 | 1025 | 745 | 65 | 570 | 340 | 229 | 1235 |
ZJ35R-C2 | 3500@1520 | 5-7t | 250-1520 | 1025 | 745 | 65 | 570 | 340 | 229 | 1235 |
Địa chỉ mua xe nâng lắp bộ kẹp cuộn giấy tại Việt Nam
Xe nâng Heli được Công Ty TNHH Xe Nâng Bình Minh cung cấp độc quyền tại Việt Nam. Chính sách hỗ trợ khách hàng sau bán hàng, chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng mới và khách hàng thân thiết.
Địa chỉ chính thức Công Ty TNHH Xe Nâng Bình Minh
Trụ sở chính: Tòa nhà Phúc Đồng, đường Đàm Quang Trung, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội.
Chi nhánh Sài Gòn: Số 09-D1, Khu Biệt Thự Senturia Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q. 12, Tp. HCM.
Chi Nhánh Đồng Nai: Số 12, đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Hotline: 0961.134.520 (Mr Tuấn – Phụ trách Kinh Doanh)
Email: tuanheli.bm@gmail.com
Fanpage: HELI Forklift Vietnam